Ngày đăng: 10/06/21
Giao dịch liên hàng hóa là một trong ba loại hình trong chiến lược kinh doanh chênh lệch giá (Spread).
[Hữu ích cho nhà đầu tư]
> Giao dịch Spread – loại hình đầu tư hạn chế rủi ro
> Mức ký quỹ giao dịch hàng hóa từ ngày 10/06/2021
> Các loại phí cần trả khi giao dịch hàng hóa
Giao dịch liên hàng hóa là gì?
Giao dịch liên hàng hóa (Inter-commodity) là chiến lược mua và bán đồng thời các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn của cùng một tháng kỳ hạn nhưng giữa các mặt hàng khác nhau. Các mặt hàng này thường có mối liên hệ với nhau, hoặc có thể thay thế nhau.
Chẳng hạn, nhà đầu tư bán cặp Spread Lúa mỳ kỳ hạn tháng 12/2021 và Ngô kỳ hạn tháng 12/2021. Tức là, nhà đầu tư nắm giữ vị thế bán với hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Lúa mỳ tháng 12/2021 và vị thế mua với hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn Ngô tháng 12/2021. Ngô và Lúa mỳ là 2 sản phẩm có thể thay thế nhau trong thức ăn chăn nuôi. Thị trường Lúa mỳ có thể bị ảnh hưởng bởi thị trường Ngô và có xu hướng theo sau Ngô. Các nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi có xu hướng sẽ tăng Lúa mỳ trong thành phần thức ăn chăn nuôi nếu giá Ngô tăng nhiều hơn mức tăng của giá Lúa mỳ. Chính vì mối quan hệ đặc biệt giữa hai mặt hàng này, các nhà đầu tư có thể lựa chọn loại hình giao dịch liên hàng hóa để tận dụng mức chệnh lệch giá giữa hai hàng hóa này đối với cùng một tháng kỳ hạn.
Mức ký quỹ khi giao dịch liên hàng hóa:
1. Dầu đậu tương:
STT |
Cặp hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch nước ngoài liên thông |
Tỷ lệ |
Kỳ hạn bắt đầu |
Kỳ hạn kết thúc |
Mức giảm ký quỹ |
1 |
Khô đậu tương |
ZME |
Nông sản |
CBOT |
11 |
Tất cả các kỳ hạn |
88% |
Dầu đậu tương |
ZLE |
9 |
Đậu tương |
ZSE |
10 |
2 |
Dầu đậu tương |
ZLE |
Nông sản |
CBOT |
2 |
Tất cả các kỳ hạn |
70% |
Đậu tương |
ZSE |
1 |
3 |
Dầu đậu tương |
ZLE |
Nông sản |
CBOT |
1 |
Tất cả các kỳ hạn |
30% |
Ngô |
ZCE |
1 |
2. Đậu tương:
STT |
Cặp hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch nước ngoài liên thông |
Tỷ lệ |
Kỳ hạn bắt đầu |
Kỳ hạn kết thúc |
Mức giảm ký quỹ |
1 |
Dầu đậu tương |
ZLE |
Nông sản |
CBOT |
2 |
Tất cả các kỳ hạn |
70% |
Đậu tương |
ZSE |
1 |
2 |
Khô đậu tương |
ZME |
Nông sản |
CBOT |
1 |
Tất cả các kỳ hạn |
75% |
Đậu tương |
ZSE |
1 |
3 |
Đậu tương |
ZSE |
Nông sản |
CBOT |
2 |
Tất cả các kỳ hạn |
65% |
Lúa mỳ |
ZWA |
3 |
4 |
Ngô |
ZCE |
Nông sản |
CBOT |
2 |
Tất cả các kỳ hạn |
65% |
Đậu tương |
ZSE |
1 |
3. Khô đậu tương:
STT |
Cặp hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch nước ngoài liên thông |
Tỷ lệ |
Kỳ hạn bắt đầu |
Kỳ hạn kết thúc |
Mức giảm ký quỹ |
1 |
Khô đậu tương |
ZME |
Nông sản |
CBOT |
11 |
Tất cả các kỳ hạn |
88% |
Dầu đậu tương |
ZLE |
9 |
Đậu tương |
ZSE |
10 |
2 |
Khô đậu tương |
ZME |
Nông sản |
CBOT |
1 |
Tất cả các kỳ hạn |
75% |
Đậu tương |
ZSA |
1 |
3 |
Khô đậu tương |
ZME |
Nông sản |
CBOT |
1 |
Tất cả các kỳ hạn |
45% |
Lúa mỳ |
ZWA |
1 |
4 |
Khô đậu tương |
ZWA |
Nông sản |
CBOT |
1 |
Tất cả các kỳ hạn |
60% |
Ngô |
ZCE |
1 |
4. Lúa mỳ:
STT |
Cặp hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch nước ngoài liên thông |
Tỷ lệ |
Kỳ hạn bắt đầu |
Kỳ hạn kết thúc |
Mức giảm ký quỹ |
1 |
Đậu tương |
ZSE |
Nông sản |
CBOT |
11 |
Tất cả các kỳ hạn |
88% |
Lúa mỳ |
ZWA |
9 |
2 |
Ngô |
ZCE |
Nông sản |
CBOT |
1 |
7/2021 |
7/2021 |
45% |
Lúa mỳ |
ZWA |
1 |
Tất cả các kỳ hạn |
3 |
Khô đậu tương |
ZME |
Nông sản |
CBOT |
1 |
Tất cả các kỳ hạn |
45% |
Lúa mỳ |
ZWA |
1 |
4 |
Lúa mỳ |
ZWA |
Nông sản |
CBOT |
1 |
9/2021 |
Tất cả các kỳ hạn |
55% |
Ngô |
ZCE |
1 |
Tất cả các kỳ hạn |
5. Ngô:
STT |
Cặp hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch nước ngoài liên thông |
Tỷ lệ |
Kỳ hạn bắt đầu |
Kỳ hạn kết thúc |
Mức giảm ký quỹ |
1 |
Dầu đậu tương |
ZLE |
Nông sån |
CBOT |
1 |
Tất cả các kỳ hạn |
30% |
Ngô |
ZCE |
1 |
2 |
Ngô |
ZCE |
Nông sån |
CBOT |
2 |
Tất cả các kỳ hạn |
65% |
Đậu tương |
ZSE |
1 |
3 |
Khô đậu tương |
ZME |
Nông sån |
CBOT |
1 |
Tất cả các kỳ hạn |
60% |
Ngô |
ZCE |
1 |
4 |
Ngô |
ZCE |
Nông sån |
CBOT |
1 |
7/2021 |
7/2021 |
45% |
Lúa mỳ |
ZWA |
1 |
Tất cả các kỳ hạn |
5 |
Ngô |
ZCE |
Nông sån |
CBOT |
1 |
09/2021 |
Tất cả các kỳ hạn |
55% |
Lúa mỳ |
ZWA |
1 |
Tất cả các kỳ hạn |
Mức ký quỹ theo kỳ hạn của hàng hóa giao dịch
1. Dầu đậu tương:
STT |
Tên hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch nước ngoài liên thông |
Kỳ hạn hợp đồng |
Mức ký quỹ ban đầu |
1 |
Dầu đậu tương |
ZLE |
Nông sản |
CBOT |
07/2021 |
2,530 |
USD |
2 |
08/2021 |
2,365 |
USD |
3 |
09/2021 |
2,283 |
USD |
4 |
10/2021 |
2,200 |
USD |
5 |
12/2021 |
21145 |
USD |
6 |
01/2022 |
2,035 |
USD |
7 |
03/2022 |
ı ,925 |
USD |
8 |
05/2022 |
1,815 |
USD |
9 |
07/2022 |
1760 |
USD |
2. Đậu tương:
STT |
Tên hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch nước ngoài liên thông |
Kỳ hạn hợp đồng |
Mức ký quỹ ban đầu |
1 |
Đậu tương |
ZSE |
Nông sản |
CBOT |
07/2021 |
4,510 |
USD |
2 |
08/2021 |
4455 |
USD |
3 |
09/2021 |
4,373 |
USD |
4 |
11/2021 |
4 345 |
USD |
5 |
01/2022 |
4,318 |
USD |
6 |
03/2022 |
4, 153 |
USD |
7 |
05/2022 |
4,043 |
USD |
8 |
07/2022 |
3,713 |
USD |
3. Khô đậu tương:
STT |
Tên hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch nước ngoài liên thông |
Kỳ hạn hợp đồng |
Mức ký quỹ ban đầu |
1 |
Khô đậu tương |
ZME |
Nông sản |
CBOT |
07/2021 |
3,300 |
USD |
2 |
08/2021 |
3,300 |
USD |
3 |
09/2021 |
3,190 |
USD |
4 |
10/2021 |
3,135 |
USD |
5 |
12/2021 |
3,080 |
USD |
6 |
01/2022 |
2,970 |
USD |
7 |
03/2022 |
2,695 |
USD |
8 |
05/2022 |
2,640 |
USD |
9 |
07/2022 |
2,365 |
USD |
4. Lúa mỳ:
STT |
Tên hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch nước ngoài liên thông |
Kỳ hạn hợp đồng |
Mức ký quỹ ban đầu |
1 |
Lúa mỳ |
ZWA |
Nông sản |
CBOT |
07/2021 |
2,530 |
USD |
2 |
09/2021 |
2,475 |
USD |
3 |
12/2021 |
2,420 |
USD |
4 |
03/2022 |
2,310 |
USD |
5 |
05/2022 |
2,200 |
USD |
6 |
07/2022 |
2,090 |
USD |
5. Ngô:
STT |
Tên hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch nước ngoài liên thông |
Kỳ hạn hợp đồng |
Mức ký quỹ ban đầu |
1 |
Ngô |
ZCE |
Nông sản |
CBOT |
07/2021 |
2,338 |
USD |
2 |
09/2021 |
2,283 |
USD |
3 |
12/2021 |
2,145 |
USD |
4 |
03/2022 |
2,063 |
USD |
5 |
05/2022 |
1,953 |
USD |
6 |
07/2022 |
1,898 |
USD |
Tìm hiểu thêm các tin tức về thị trường giao dịch hàng hóa tại: Tin tức thị trường.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ HỮU NGHỊ
? Tầng 11 tòa nhà LADECO – số 266 đường Đội Cấn, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội.
☎️ Tel: (84) 024.3552.7979.
? FB: http://www.facebook.com/www.finvest.vn
? STK Vietcombank : 0611001975177 Chi nhánh Ba Đình.
? STK BIDV: 21610000479888 Chi nhánh Đống Đa.
? STK Techcombank: 19134664939018 phòng giao dịch Hoàng Quốc Việt.