Ký quỹ là gì?

Ký quỹ của hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn là một khoản tiền mà nhà đầu tư phải ký gửi nếu muốn mở một vị thế, được coi như một khoản đảm bảo về tài chính cho việc thực hiện nghĩa vụ theo cam kết của các bên tham gia.

Khoản ký quỹ này chỉ ở một mức tỉ lệ nhỏ so với giá trị danh nghĩa của hợp đồng, thường là 3-15% cho mỗi hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn.

Yêu cầu ký quỹ có thể biến đổi tùy theo điều kiện thị trường tại từng thời điểm khác nhau. Chẳng hạn, khi thị trường biến động mạnh và biến động giá hàng ngày trở nên khó lường hơn, mức yêu cầu ký quỹ cao hơn để phòng ngừa rủi ro. Khi điều kiện thị trường bình ổn và số tiền ký quỹ vẫn đủ điều kiện đảm bảo cho giao dịch, yêu cầu ký quỹ có thể được giảm bớt.

Bản chất của việc ký quỹ trong giao dịch hàng hóa là nhằm đảm bảo tài chính để nhà đầu tư có đủ điều kiện thực hiện tham gia giao dịch.

CẬP NHẬT MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HÀNG HÓA TỪ NGÀY 20/11/2024

Xem chi tiết mức ký quỹ ban đầu khi giao dịch các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa:

MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN, HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN

TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM

(Áp dụng từ phiên giao dịch ngày 20/11/2024)
STT Nhóm Hàng Hóa Tên Hàng Hóa Mã Giao Dịch Sở Giao Dịch Nước Ngoài Liên Thông Mức Ký Quỹ Ban Đầu
(VNĐ)
I Nông sản Đậu tương ZSE CBOT 56.144.000
Quyền chọn mua Đậu tương C.ZSE CBOT 56.144.000
Quyền chọn bán Đậu tương P.ZSE CBOT 56.144.000
Dầu đậu tương ZLE CBOT 47.722.400
Đậu tương mini XB CBOT 11.228.800
Khô đậu tương ZME CBOT 58.951.200
Ngô ZCE CBOT 29.475.600
Quyền chọn mua Ngô C.ZCE CBOT 29.475.600
Quyền chọn bán Ngô P.ZCE CBOT 29.475.600
Ngô mini XC CBOT 5.895.120
Lúa mỳ Chicago ZWA CBOT 49.126.000
Quyền chọn mua Lúa mì C.ZWA CBOT 49.126.000
Quyền chọn bán Lúa mì P.ZWA CBOT 49.126.000
Lúa mỳ mini XW CBOT 9.825.200
Lúa mỳ Kansas KWE CBOT 53.336.800
Gạo thô ZRE CBOT 39.300.800
II Kim loại Bạc SIE COMEX 322.828.000
Bạc mini MQI COMEX 161.414.000
Bạc micro SIL COMEX 64.565.600
Bạch kim PLE NYMEX 78.601.600
Đồng CPE COMEX 168.432.000
Đồng mini MQC COMEX 84.216.000
Đồng micro MHG COMEX 16.843.200
Quặng sắt FEF SGX 31.440.640
Nhôm COMEX ALI COMEX 84.216.000
III Năng lượng Dầu WTI CLE NYMEX 168.227.840
Quyền chọn mua Dầu thô WTI C.CLE NYMEX 168.227.840
Quyền chọn bán Dầu thô WTI P.CLE NYMEX 168.227.840
Dầu WTI mini NQM NYMEX 83.297.280
Dầu thô WTI micro MCLE MYMEX 16.817.680
Dầu thô Brent QO ICE EU 149.062.320
Quyền chọn mua Dầu thô Brent C.QO ICE EU 149.062.320
Quyền chọn bán Dầu thô Brent P.QO ICE EU 149.062.320
Dầu thô Brent mini BM ICE SG 21.436.800
Dầu ít lưu huỳnh QP ICE EU 128.876.000
Xăng pha chế RBOB RBE NYMEX 189.664.640
Khí tự nhiên NGE NYMEX 72.527.840
Quyền chọn mua Khí tự nhiên C.NGE NYMEX 72.527.840
Quyền chọn bán Khí tự nhiên P.NGE NYMEX 72.527.840
Khí tự nhiên mini NQG NYMEX 19.726.960
IV

Nguyên liệu công nghiệp
Đường 11 SBE ICE US 43.690.240
Quyền chọn mua Đường 11 C.SBE ICE US 43.690.240
Quyền chọn bán Đường 11 P.SBE ICE US 43.690.240
Đường trắng QW ICE EU 57.700.720
Cacao CCE ICE US 284.650.080
Bông CTE ICE US 52.647.760
Cà phê Arabica KCE ICE US 187.393.360
Quyền chọn mua Cà phê Arabica C.KCE ICE US 187.393.360
Quyền chọn bán Cà phê Arabica P.KCE ICE US 187.393.360
Cà phê Robusta LRC ICE EU 168.432.000
Dầu cọ thô MPO BMDX 48.654.000
Cao su RSS3 TRU OSE 15.521.000
Cao su TSR20 ZFT SGX 20.211.840
(Ban hành kèm theo quyết định số 825/QĐ/TGĐ-MXV ngày 19/11/2024)
Tỷ giá quy đổi USD = 25.520

Lưu ý: Với đối tượng khách hàng cá nhân, mức ký quỹ ban đầu sẽ bằng 120% của mức ký quỹ ban hành được công bố trên.

[Xem thêm]

> Mức ký quỹ giao dịch Hợp đồng Quyền chọn hàng hóa

> Cập nhật Tỷ giá nguyên tệ khi giao dịch hàng hóa

Liên hệ tư vấn và mở tài khoản giao dịch hàng hóa miễn phí – Hotline: 024.3552.7979.


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ HỮU NGHỊ
🏢 Tầng 11 tòa nhà LADECO – số 266 đường Đội Cấn, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội.
☎️ Tel: 024.3552.7979
🌐 FB: http://www.facebook.com/www.finvest.vn
📼 Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCFFl3fJDes8ftudfqrQrP4g