Ký quỹ là gì?

Ký quỹ của hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn là một khoản tiền mà nhà đầu tư phải ký gửi nếu muốn mở một vị thế, được coi như một khoản đảm bảo về tài chính cho việc thực hiện nghĩa vụ theo cam kết của các bên tham gia.

Khoản ký quỹ này chỉ ở một mức tỉ lệ nhỏ so với giá trị danh nghĩa của hợp đồng, thường là 3-15% cho mỗi hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn.

Yêu cầu ký quỹ có thể biến đổi tùy theo điều kiện thị trường tại từng thời điểm khác nhau. Chẳng hạn, khi thị trường biến động mạnh và biến động giá hàng ngày trở nên khó lường hơn, mức yêu cầu ký quỹ cao hơn để phòng ngừa rủi ro. Khi điều kiện thị trường bình ổn và số tiền ký quỹ vẫn đủ điều kiện đảm bảo cho giao dịch, yêu cầu ký quỹ có thể được giảm bớt.

Bản chất của việc ký quỹ trong giao dịch hàng hóa là nhằm đảm bảo tài chính để nhà đầu tư có đủ điều kiện thực hiện tham gia giao dịch.

CẬP NHẬT MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HÀNG HÓA TỪ NGÀY 30/06/2025

Xem chi tiết mức ký quỹ ban đầu khi giao dịch các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa:

MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN, HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN

TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM

(Áp dụng từ phiên giao dịch ngày 30/06/2025)
STT Nhóm Hàng Hóa Tên Hàng Hóa Mã Giao Dịch Sở Giao Dịch Nước Ngoài Liên Thông Mức Ký Quỹ Ban Đầu
(VNĐ)
I Nông sản Đậu tương ZSE CBOT 62.152.200
Quyền chọn mua Đậu tương C.ZSE CBOT 62.152.200
Quyền chọn bán Đậu tương P.ZSE CBOT 62.152.200
Đậu tương mini XB CBOT 12.430.440
Đậu tương micro MZS CBOT 5.939.280
Dầu đậu tương ZLE CBOT 60.706.800
Dầu đậu tương micro MZL CBOT 5.781.600
Khô đậu tương ZME CBOT 49.143.600
Khô đậu tương micro MZM CBOT 4.625.280
Ngô ZCE CBOT 30.353.400
Quyền chọn mua Ngô C.ZCE CBOT 30.353.400
Quyền chọn bán Ngô P.ZCE CBOT 30.353.400
Ngô mini XC CBOT 6.070.680
Ngô micro MZC CBOT 2.890.800
Lúa mì Chicago ZWA CBOT 47.698.200
Quyền chọn mua Lúa mì C.ZWA CBOT 47.698.200
Quyền chọn bán Lúa mì P.ZWA CBOT 47.698.200
Lúa mì mini XW CBOT 9.539.640
Lúa mì micro MZW CBOT 4.493.880
Lúa mì Kansas KWE CBOT 50.589.000
II Kim loại Bạc SIE COMEX 433.620.000
Bạc mini MQI COMEX 216.810.000
Bạc micro SIL COMEX 86.724.000
Bạch kim PLE NYMEX 144.540.000
Đồng CPE COMEX 260.172.000
Đồng mini MQC COMEX 130.086.000
Đồng micro MHG COMEX 26.017.200
Bạc Nano ACM SI5CO ACM 3.942.000
Bạch kim Nano ACM PL1NY ACM 6.570.000
Đồng Nano ACM CP2CO ACM 5.256.000
Quặng sắt FEF SGX 29.486.160
Nhôm COMEX ALI COMEX 115.632.000
III

Nguyên liệu công nghiệp
Đường 11 SBE ICE US 28.172.160
Quyền chọn mua Đường 11 C.SBE ICE US 28.172.160
Quyền chọn bán Đường 11 P.SBE ICE US 28.172.160
Đường trắng QW ICE EU 53.085.600
Cacao CCE ICE US 378.405.720
Bông CTE ICE US 46.541.880
Cà phê Arabica KCE ICE US 280.118.520
Quyền chọn mua Cà phê Arabica C.KCE ICE US 280.118.520
Quyền chọn bán Cà phê Arabica P.KCE ICE US 280.118.520
Cà phê Robusta LRC ICE EU 191.370.960
Dầu cọ thô MPO BMDX 43.484.000
Cao su RSS3 TRU OSE 15.540.000
Cao su TSR20 ZFT SGX 17.344.800
(Ban hành kèm theo quyết định số 494/QĐ/TGĐ-MXV ngày 27/06/2025)
Tỷ giá quy đổi USD = 26.280

Lưu ý: Với đối tượng khách hàng cá nhân, mức ký quỹ ban đầu sẽ bằng 120% của mức ký quỹ ban hành được công bố trên.

[Xem thêm]

> Mức ký quỹ giao dịch Hợp đồng Quyền chọn hàng hóa

> Cập nhật Tỷ giá nguyên tệ khi giao dịch hàng hóa

Liên hệ tư vấn và mở tài khoản giao dịch hàng hóa miễn phí – Hotline: 024.3552.7979.


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ HỮU NGHỊ
🏢 Tầng 11 tòa nhà LADECO – số 266 đường Đội Cấn, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội.
☎️ Tel: 024.3552.7979
🌐 FB: http://www.facebook.com/www.finvest.vn
📼 Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCFFl3fJDes8ftudfqrQrP4g