Ký quỹ là gì?

Ký quỹ của hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn là một khoản tiền mà nhà đầu tư phải ký gửi nếu muốn mở một vị thế, được coi như một khoản đảm bảo về tài chính cho việc thực hiện nghĩa vụ theo cam kết của các bên tham gia.

Khoản ký quỹ này chỉ ở một mức tỉ lệ nhỏ so với giá trị danh nghĩa của hợp đồng, thường là 3-15% cho mỗi hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn.

Yêu cầu ký quỹ có thể biến đổi tùy theo điều kiện thị trường tại từng thời điểm khác nhau. Chẳng hạn, khi thị trường biến động mạnh và biến động giá hàng ngày trở nên khó lường hơn, mức yêu cầu ký quỹ cao hơn để phòng ngừa rủi ro. Khi điều kiện thị trường bình ổn và số tiền ký quỹ vẫn đủ điều kiện đảm bảo cho giao dịch, yêu cầu ký quỹ có thể được giảm bớt.

Bản chất của việc ký quỹ trong giao dịch hàng hóa là nhằm đảm bảo tài chính để nhà đầu tư có đủ điều kiện thực hiện tham gia giao dịch.

CẬP NHẬT MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HÀNG HÓA TỪ NGÀY 31/03/2025

Xem chi tiết mức ký quỹ ban đầu khi giao dịch các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa:

MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN, HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN

TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM

(Áp dụng từ phiên giao dịch ngày 31/03/2025)
STT Nhóm Hàng Hóa Tên Hàng Hóa Mã Giao Dịch Sở Giao Dịch Nước Ngoài Liên Thông Mức Ký Quỹ Ban Đầu
(VNĐ)
I Nông sản Đậu tương ZSE CBOT 56.760.000
Quyền chọn mua Đậu tương C.ZSE CBOT 56.760.000
Quyền chọn bán Đậu tương P.ZSE CBOT 56.760.000
Dầu đậu tương ZLE CBOT 51.084.000
Đậu tương mini XB CBOT 11.352.000
Khô đậu tương ZME CBOT 59.598.000
Ngô ZCE CBOT 29.799.000
Quyền chọn mua Ngô C.ZCE CBOT 29.799.000
Quyền chọn bán Ngô P.ZCE CBOT 29.799.000
Ngô mini XC CBOT 5.959.800
Lúa mỳ Chicago ZWA CBOT 49.665.000
Quyền chọn mua Lúa mì C.ZWA CBOT 49.665.000
Quyền chọn bán Lúa mì P.ZWA CBOT 49.665.000
Lúa mỳ mini XW CBOT 9.933.000
Lúa mỳ Kansas KWE CBOT 53.922.000
II Kim loại Bạc SIE COMEX 368.940.000
Bạc mini MQI COMEX 184.470.000
Bạc micro SIL COMEX 73.788.000
Bạch kim PLE NYMEX 85.140.000
Đồng CPE COMEX 212.850.000
Đồng mini MQC COMEX 106.425.000
Đồng micro MHG COMEX 21.285.000
Bạc Nano ACM SI5CO ACM 3.870.000
Bạch kim Nano ACM PL1NY ACM 6.450.000
Đồng Nano ACM CP2CO ACM 5.160.000
Quặng sắt FEF SGX 28.947.600
Nhôm COMEX ALI COMEX 99.330.000
III

Nguyên liệu công nghiệp
Đường 11 SBE ICE US 34.004.400
Quyền chọn mua Đường 11 C.SBE ICE US 34.004.400
Quyền chọn bán Đường 11 P.SBE ICE US 34.004.400
Đường trắng QW ICE EU 55.650.600
Cacao CCE ICE US 338.857.200
Bông CTE ICE US 43.421.400
Cà phê Arabica KCE ICE US 295.435.800
Quyền chọn mua Cà phê Arabica C.KCE ICE US 295.435.800
Quyền chọn bán Cà phê Arabica P.KCE ICE US 295.435.800
Cà phê Robusta LRC ICE EU 193.267.800
Dầu cọ thô MPO BMDX 49.759.000
Cao su RSS3 TRU OSE 14.080.000
Cao su TSR20 ZFT SGX 20.433.600
(Ban hành kèm theo quyết định số 250/QĐ/TGĐ-MXV ngày 28/03/2025)
Tỷ giá quy đổi USD = 25.800

Lưu ý: Với đối tượng khách hàng cá nhân, mức ký quỹ ban đầu sẽ bằng 120% của mức ký quỹ ban hành được công bố trên.

[Xem thêm]

> Mức ký quỹ giao dịch Hợp đồng Quyền chọn hàng hóa

> Cập nhật Tỷ giá nguyên tệ khi giao dịch hàng hóa

Liên hệ tư vấn và mở tài khoản giao dịch hàng hóa miễn phí – Hotline: 024.3552.7979.


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ HỮU NGHỊ
🏢 Tầng 11 tòa nhà LADECO – số 266 đường Đội Cấn, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội.
☎️ Tel: 024.3552.7979
🌐 FB: http://www.facebook.com/www.finvest.vn
📼 Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCFFl3fJDes8ftudfqrQrP4g