Ký quỹ là gì?

Ký quỹ của hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn là một khoản tiền mà nhà đầu tư phải ký gửi nếu muốn mở một vị thế, được coi như một khoản đảm bảo về tài chính cho việc thực hiện nghĩa vụ theo cam kết của các bên tham gia.

Khoản ký quỹ này chỉ ở một mức tỉ lệ nhỏ so với giá trị danh nghĩa của hợp đồng, thường là 3-15% cho mỗi hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn.

Yêu cầu ký quỹ có thể biến đổi tùy theo điều kiện thị trường tại từng thời điểm khác nhau. Chẳng hạn, khi thị trường biến động mạnh và biến động giá hàng ngày trở nên khó lường hơn, mức yêu cầu ký quỹ cao hơn để phòng ngừa rủi ro. Khi điều kiện thị trường bình ổn và số tiền ký quỹ vẫn đủ điều kiện đảm bảo cho giao dịch, yêu cầu ký quỹ có thể được giảm bớt.

Bản chất của việc ký quỹ trong giao dịch hàng hóa là nhằm đảm bảo tài chính để nhà đầu tư có đủ điều kiện thực hiện tham gia giao dịch.

CẬP NHẬT MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HÀNG HÓA TỪ NGÀY 12/05/2025

Xem chi tiết mức ký quỹ ban đầu khi giao dịch các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa:

MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN, HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN

TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM

(Áp dụng từ phiên giao dịch ngày 12/05/2025)
STT Nhóm Hàng Hóa Tên Hàng Hóa Mã Giao Dịch Sở Giao Dịch Nước Ngoài Liên Thông Mức Ký Quỹ Ban Đầu
(VNĐ)
I Nông sản Đậu tương ZSE CBOT 61.915.700
Quyền chọn mua Đậu tương C.ZSE CBOT 61.915.700
Quyền chọn bán Đậu tương P.ZSE CBOT 61.915.700
Đậu tương mini XB CBOT 12.383.140
Đậu tương micro MZS CBOT 5.916.680
Dầu đậu tương ZLE CBOT 51.836.400
Dầu đậu tương micro MZL CBOT 4.895.660
Khô đậu tương ZME CBOT 54.716.200
Khô đậu tương micro MZM CBOT 5.759.600
Ngô ZCE CBOT 30.237.900
Quyền chọn mua Ngô C.ZCE CBOT 30.237.900
Quyền chọn bán Ngô P.ZCE CBOT 30.237.900
Ngô mini XC CBOT 6.047.580
Ngô micro MZC CBOT 2.879.800
Lúa mì Chicago ZWA CBOT 47.516.700
Quyền chọn mua Lúa mì C.ZWA CBOT 47.516.700
Quyền chọn bán Lúa mì P.ZWA CBOT 47.516.700
Lúa mì mini XW CBOT 9.503.340
Lúa mì micro MZW CBOT 4.764.760
Lúa mì Kansas KWE CBOT 50.396.500
II Kim loại Bạc SIE COMEX 431.970.000
Bạc mini MQI COMEX 215.985.000
Bạc micro SIL COMEX 86.394.000
Bạch kim PLE NYMEX 100.793.000
Đồng CPE COMEX 259.182.000
Đồng mini MQC COMEX 129.591.000
Đồng micro MHG COMEX 25.918.200
Bạc Nano ACM SI5CO ACM 3.927.000
Bạch kim Nano ACM PL1NY ACM 6.545.000
Đồng Nano ACM CP2CO ACM 5.236.000
Quặng sắt FEF SGX 29.373.960
Nhôm COMEX ALI COMEX 115.192.000
III

Nguyên liệu công nghiệp
Đường 11 SBE ICE US 34.505.240
Quyền chọn mua Đường 11 C.SBE ICE US 34.505.240
Quyền chọn bán Đường 11 P.SBE ICE US 34.505.240
Đường trắng QW ICE EU 56.470.260
Cacao CCE ICE US 325.993.360
Bông CTE ICE US 46.364.780
Cà phê Arabica KCE ICE US 299.787.180
Quyền chọn mua Cà phê Arabica C.KCE ICE US 299.787.180
Quyền chọn bán Cà phê Arabica P.KCE ICE US 299.787.180
Cà phê Robusta LRC ICE EU 196.114.380
Dầu cọ thô MPO BMDX 44.827.500
Cao su RSS3 TRU OSE 15.801.500
Cao su TSR20 ZFT SGX 18.718.700
(Ban hành kèm theo quyết định số 390/QĐ/TGĐ-MXV ngày 09/05/2025)
Tỷ giá quy đổi USD = 26.180

Lưu ý: Với đối tượng khách hàng cá nhân, mức ký quỹ ban đầu sẽ bằng 120% của mức ký quỹ ban hành được công bố trên.

[Xem thêm]

> Mức ký quỹ giao dịch Hợp đồng Quyền chọn hàng hóa

> Cập nhật Tỷ giá nguyên tệ khi giao dịch hàng hóa

Liên hệ tư vấn và mở tài khoản giao dịch hàng hóa miễn phí – Hotline: 024.3552.7979.


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ HỮU NGHỊ
🏢 Tầng 11 tòa nhà LADECO – số 266 đường Đội Cấn, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội.
☎️ Tel: 024.3552.7979
🌐 FB: http://www.facebook.com/www.finvest.vn
📼 Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCFFl3fJDes8ftudfqrQrP4g