Ký quỹ là gì?

Ký quỹ của hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn là một khoản tiền mà nhà đầu tư phải ký gửi nếu muốn mở một vị thế, được coi như một khoản đảm bảo về tài chính cho việc thực hiện nghĩa vụ theo cam kết của các bên tham gia.

Khoản ký quỹ này chỉ ở một mức tỉ lệ nhỏ so với giá trị danh nghĩa của hợp đồng, thường là 3-15% cho mỗi hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn.

Yêu cầu ký quỹ có thể biến đổi tùy theo điều kiện thị trường tại từng thời điểm khác nhau. Chẳng hạn, khi thị trường biến động mạnh và biến động giá hàng ngày trở nên khó lường hơn, mức yêu cầu ký quỹ cao hơn để phòng ngừa rủi ro. Khi điều kiện thị trường bình ổn và số tiền ký quỹ vẫn đủ điều kiện đảm bảo cho giao dịch, yêu cầu ký quỹ có thể được giảm bớt.

Bản chất của việc ký quỹ trong giao dịch hàng hóa là nhằm đảm bảo tài chính để nhà đầu tư có đủ điều kiện thực hiện tham gia giao dịch.

CẬP NHẬT MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HÀNG HÓA TỪ NGÀY 15/08/2025

Xem chi tiết mức ký quỹ ban đầu khi giao dịch các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa:

MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN, HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN

TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM

(Áp dụng từ phiên giao dịch ngày 15/08/2025)
STT Nhóm Hàng Hóa Tên Hàng Hóa Mã Giao Dịch Sở Giao Dịch Nước Ngoài Liên Thông Mức Ký Quỹ Ban Đầu
(VNĐ)
I Nông sản Đậu tương ZSE CBOT 58.212.000
Quyền chọn mua Đậu tương C.ZSE CBOT 58.212.000
Quyền chọn bán Đậu tương P.ZSE CBOT 58.212.000
Đậu tương mini XB CBOT 11.642.400
Đậu tương micro MZS CBOT 6.932.520
Dầu đậu tương ZLE CBOT 61.122.600
Dầu đậu tương micro MZL CBOT 5.821.200
Khô đậu tương ZME CBOT 45.114.300
Khô đậu tương micro MZM CBOT 4.365.900
Ngô ZCE CBOT 28.391.580
Quyền chọn mua Ngô C.ZCE CBOT 28.391.580
Quyền chọn bán Ngô P.ZCE CBOT 28.391.580
Ngô mini XC CBOT 5.688.900
Ngô micro MZC CBOT 2.831.220
Lúa mì Chicago ZWA CBOT 48.024.900
Quyền chọn mua Lúa mì C.ZWA CBOT 48.024.900
Quyền chọn bán Lúa mì P.ZWA CBOT 48.024.900
Lúa mì mini XW CBOT 9.604.980
Lúa mì micro MZW CBOT 4.815.720
Lúa mì Kansas KWE CBOT 46.569.600
II Kim loại Bạc SIE COMEX 436.590.000
Bạc mini MQI COMEX 218.295.000
Bạc micro SIL COMEX 87.318.000
Bạch kim PLE NYMEX 145.530.000
Đồng CPE COMEX 320.166.000
Đồng mini MQC COMEX 160.083.000
Đồng micro MHG COMEX 32.016.600
Bạc Nano ACM SI5CO ACM 3.969.000
Bạch kim Nano ACM PL1NY ACM 6.615.000
Đồng Nano ACM CP2CO ACM 5.292.000
Quặng sắt FEF SGX 31.434.480
Nhôm COMEX ALI COMEX 116.424.000
III

Nguyên liệu công nghiệp
Đường 11 SBE ICE US 28.365.120
Quyền chọn mua Đường 11 C.SBE ICE US 28.365.120
Quyền chọn bán Đường 11 P.SBE ICE US 28.365.120
Đường trắng QW ICE EU 50.856.120
Cacao CCE ICE US 380.997.540
Bông CTE ICE US 46.860.660
Cà phê Arabica KCE ICE US 282.037.140
Quyền chọn mua Cà phê Arabica C.KCE ICE US 282.037.140
Quyền chọn bán Cà phê Arabica P.KCE ICE US 282.037.140
Cà phê Robusta LRC ICE EU 136.216.080
Dầu cọ thô MPO BMDX 44.051.000
Cao su RSS3 TRU OSE 15.743.000
Cao su TSR20 ZFT SGX 17.463.600
(Ban hành kèm theo quyết định số 617/QĐ/TGĐ-MXV ngày 14/08/2025)
Tỷ giá quy đổi USD = 26.460

Lưu ý: Với đối tượng khách hàng cá nhân, mức ký quỹ ban đầu sẽ bằng 120% của mức ký quỹ ban hành được công bố trên.

[Xem thêm]

> Mức ký quỹ giao dịch Hợp đồng Quyền chọn hàng hóa

> Cập nhật Tỷ giá nguyên tệ khi giao dịch hàng hóa

Liên hệ tư vấn và mở tài khoản giao dịch hàng hóa miễn phí – Hotline: 024.3552.7979.


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ HỮU NGHỊ
🏢 Tầng 11 tòa nhà LADECO – số 266 đường Đội Cấn, Phường Ngọc Hà, Thành phố Hà Nội.
☎️ Tel: 024.3552.7979
🌐 FB: http://www.facebook.com/www.finvest.vn
📼 Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCFFl3fJDes8ftudfqrQrP4g