TIN NỔI BẬT, TIN TỨC, TIN TỨC HỮU NGHỊ

[Cập nhật] Mức ký quỹ giao dịch hàng hóa ngày 14/10/2025

CẬP NHẬT MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HÀNG HÓA TỪ NGÀY 14/10/2025

Ký quỹ là gì?

Ký quỹ của hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn là một khoản tiền mà nhà đầu tư phải ký gửi nếu muốn mở một vị thế, được coi như một khoản đảm bảo về tài chính cho việc thực hiện nghĩa vụ theo cam kết của các bên tham gia.

Khoản ký quỹ này chỉ ở một mức tỉ lệ nhỏ so với giá trị danh nghĩa của hợp đồng, thường là 3-15% cho mỗi hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn.

Yêu cầu ký quỹ có thể biến đổi tùy theo điều kiện thị trường tại từng thời điểm khác nhau. Chẳng hạn, khi thị trường biến động mạnh và biến động giá hàng ngày trở nên khó lường hơn, mức yêu cầu ký quỹ cao hơn để phòng ngừa rủi ro. Khi điều kiện thị trường bình ổn và số tiền ký quỹ vẫn đủ điều kiện đảm bảo cho giao dịch, yêu cầu ký quỹ có thể được giảm bớt.

Bản chất của việc ký quỹ trong giao dịch hàng hóa là nhằm đảm bảo tài chính để nhà đầu tư có đủ điều kiện thực hiện tham gia giao dịch.

CẬP NHẬT MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HÀNG HÓA TỪ NGÀY 14/10/2025

Xem chi tiết mức ký quỹ ban đầu khi giao dịch các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa:

MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN, HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN

TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM

(Áp dụng từ phiên giao dịch ngày 14/10/2025)
STT Nhóm Hàng Hóa Tên Hàng Hóa Mã Giao Dịch Sở Giao Dịch Nước Ngoài Liên Thông Mức Ký Quỹ Ban Đầu
(VNĐ)
I Nông sản Đậu tương ZSE CBOT 57.992.000
Quyền chọn mua Đậu tương C.ZSE CBOT 57.992.000
Quyền chọn bán Đậu tương P.ZSE CBOT 57.992.000
Đậu tương mini XB CBOT 11.598.400
Đậu tương micro MZS CBOT 6.879.960
Dầu đậu tương ZLE CBOT 60.891.600
Dầu đậu tương micro MZL CBOT 5.799.200
Khô đậu tương ZME CBOT 44.943.800
Khô đậu tương micro MZM CBOT 4.349.400
Ngô ZCE CBOT 28.284.280
Quyền chọn mua Ngô C.ZCE CBOT 28.284.280
Quyền chọn bán Ngô P.ZCE CBOT 28.284.280
Ngô mini XC CBOT 5.667.400
Ngô micro MZC CBOT 2.820.520
Lúa mì Chicago ZWA CBOT 47.843.400
Quyền chọn mua Lúa mì C.ZWA CBOT 47.843.400
Quyền chọn bán Lúa mì P.ZWA CBOT 47.843.400
Lúa mì mini XW CBOT 9.568.680
Lúa mì micro MZW CBOT 4.797.520
Lúa mì Kansas KWE CBOT 46.393.600
II Kim loại Bạc SIE COMEX 507.430.000
Bạc mini MQI COMEX 253.715.000
Bạc micro SIL COMEX 101.486.000
Bạch kim PLE NYMEX 144.980.000
Đồng CPE COMEX 260.964.000
Đồng mini MQC COMEX 130.482.000
Đồng micro MHG COMEX 26.096.400
Bạc Nano ACM SI5CO ACM 6.273.680
Bạch kim Nano ACM PL1NY ACM 10.860.320
Đồng Nano ACM CP2CO ACM 6.484.560
Quặng sắt FEF SGX 30.735.760
Nhôm COMEX ALI COMEX 101.486.000
III

Nguyên liệu công nghiệp
Đường 11 SBE ICE US 28.257.920
Quyền chọn mua Đường 11 C.SBE ICE US 28.257.920
Quyền chọn bán Đường 11 P.SBE ICE US 28.257.920
Đường trắng QW ICE EU 46.077.280
Cacao CCE ICE US 254.004.960
Bông CTE ICE US 43.098.600
Cà phê Arabica KCE ICE US 336.327.240
Quyền chọn mua Cà phê Arabica C.KCE ICE US 336.327.240
Quyền chọn bán Cà phê Arabica P.KCE ICE US 336.327.240
Cà phê Robusta LRC ICE EU 164.117.360
Dầu cọ thô MPO BMDX 1.246.000
Cao su RSS3 TRU OSE 517.420.000
Cao su TSR20 ZFT SGX 20.297.200
(Ban hành kèm theo quyết định số 742/QĐ/TGĐ-MXV ngày 13/10/2025)
Tỷ giá quy đổi USD = 26.360

Lưu ý: Với đối tượng khách hàng cá nhân, mức ký quỹ ban đầu sẽ bằng 120% của mức ký quỹ ban hành được công bố trên.

[Xem thêm]

> Mức ký quỹ giao dịch Hợp đồng Quyền chọn hàng hóa

> Cập nhật Tỷ giá nguyên tệ khi giao dịch hàng hóa

Liên hệ tư vấn và mở tài khoản giao dịch hàng hóa miễn phí – Hotline: 024.3552.7979.


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ HỮU NGHỊ
🏢 Tầng 11 tòa nhà LADECO – số 266 đường Đội Cấn, Phường Ngọc Hà, Thành phố Hà Nội.
☎️ Tel: 024.3552.7979
🌐 FB: http://www.facebook.com/www.finvest.vn
📼 Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCFFl3fJDes8ftudfqrQrP4g

 

Bài viết liên quan