Ký quỹ là gì?

Ký quỹ của hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn là một khoản tiền mà nhà đầu tư phải ký gửi nếu muốn mở một vị thế, được coi như một khoản đảm bảo về tài chính cho việc thực hiện nghĩa vụ theo cam kết của các bên tham gia.

Khoản ký quỹ này chỉ ở một mức tỉ lệ nhỏ so với giá trị danh nghĩa của hợp đồng, thường là 3-15% cho mỗi hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn.

Yêu cầu ký quỹ có thể biến đổi tùy theo điều kiện thị trường tại từng thời điểm khác nhau. Chẳng hạn, khi thị trường biến động mạnh và biến động giá hàng ngày trở nên khó lường hơn, mức yêu cầu ký quỹ cao hơn để phòng ngừa rủi ro. Khi điều kiện thị trường bình ổn và số tiền ký quỹ vẫn đủ điều kiện đảm bảo cho giao dịch, yêu cầu ký quỹ có thể được giảm bớt.

Bản chất của việc ký quỹ trong giao dịch hàng hóa là nhằm đảm bảo tài chính để nhà đầu tư có đủ điều kiện thực hiện tham gia giao dịch.

CẬP NHẬT MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HÀNG HÓA TỪ NGÀY 20/01/2025

Xem chi tiết mức ký quỹ ban đầu khi giao dịch các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa:

MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN, HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN

TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM

(Áp dụng từ phiên giao dịch ngày 20/01/2025)
STT Nhóm Hàng Hóa Tên Hàng Hóa Mã Giao Dịch Sở Giao Dịch Nước Ngoài Liên Thông Mức Ký Quỹ Ban Đầu
(VNĐ)
I Nông sản Đậu tương ZSE CBOT 55.924.000
Quyền chọn mua Đậu tương C.ZSE CBOT 55.924.000
Quyền chọn bán Đậu tương P.ZSE CBOT 55.924.000
Dầu đậu tương ZLE CBOT 50.331.600
Đậu tương mini XB CBOT 11.184.800
Khô đậu tương ZME CBOT 58.720.200
Ngô ZCE CBOT 29.360.100
Quyền chọn mua Ngô C.ZCE CBOT 29.360.100
Quyền chọn bán Ngô P.ZCE CBOT 29.360.100
Ngô mini XC CBOT 5.872.020
Lúa mỳ Chicago ZWA CBOT 48.933.500
Quyền chọn mua Lúa mì C.ZWA CBOT 48.933.500
Quyền chọn bán Lúa mì P.ZWA CBOT 48.933.500
Lúa mỳ mini XW CBOT 9.786.700
Lúa mỳ Kansas KWE CBOT 53.127.800
II Kim loại Bạc SIE COMEX 321.563.000
Bạc mini MQI COMEX 160.781.500
Bạc micro SIL COMEX 64.312.600
Bạch kim PLE NYMEX 78.293.600
Đồng CPE COMEX 167.772.000
Đồng mini MQC COMEX 83.886.000
Đồng micro MHG COMEX 16.777.200
Quặng sắt FEF SGX 29.080.480
Nhôm COMEX ALI COMEX 97.867.000
III

Nguyên liệu công nghiệp
Đường 11 SBE ICE US 39.782.300
Quyền chọn mua Đường 11 C.SBE ICE US 39.782.300
Quyền chọn bán Đường 11 P.SBE ICE US 39.782.300
Đường trắng QW ICE EU 54.830.940
Cacao CCE ICE US 439.562.640
Bông CTE ICE US 52.441.460
Cà phê Arabica KCE ICE US 265.613.580
Quyền chọn mua Cà phê Arabica C.KCE ICE US 265.613.580
Quyền chọn bán Cà phê Arabica P.KCE ICE US 265.613.580
Cà phê Robusta LRC ICE EU 188.743.500
Dầu cọ thô MPO BMDX 48.679.500
Cao su RSS3 TRU OSE 17.015.000
Cao su TSR20 ZFT SGX 20.132.640
(Ban hành kèm theo quyết định số 68/QĐ/TGĐ-MXV ngày 17/01/2025)
Tỷ giá quy đổi USD = 25.420

Lưu ý: Với đối tượng khách hàng cá nhân, mức ký quỹ ban đầu sẽ bằng 120% của mức ký quỹ ban hành được công bố trên.

[Xem thêm]

> Mức ký quỹ giao dịch Hợp đồng Quyền chọn hàng hóa

> Cập nhật Tỷ giá nguyên tệ khi giao dịch hàng hóa

Liên hệ tư vấn và mở tài khoản giao dịch hàng hóa miễn phí – Hotline: 024.3552.7979.


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ HỮU NGHỊ
🏢 Tầng 11 tòa nhà LADECO – số 266 đường Đội Cấn, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội.
☎️ Tel: 024.3552.7979
🌐 FB: http://www.facebook.com/www.finvest.vn
📼 Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCFFl3fJDes8ftudfqrQrP4g