Ký quỹ là gì?

Ký quỹ của hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn là một khoản tiền mà nhà đầu tư phải ký gửi nếu muốn mở một vị thế, được coi như một khoản đảm bảo về tài chính cho việc thực hiện nghĩa vụ theo cam kết của các bên tham gia.

Khoản ký quỹ này chỉ ở một mức tỉ lệ nhỏ so với giá trị danh nghĩa của hợp đồng, thường là 3-15% cho mỗi hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn.

Yêu cầu ký quỹ có thể biến đổi tùy theo điều kiện thị trường tại từng thời điểm khác nhau. Chẳng hạn, khi thị trường biến động mạnh và biến động giá hàng ngày trở nên khó lường hơn, mức yêu cầu ký quỹ cao hơn để phòng ngừa rủi ro. Khi điều kiện thị trường bình ổn và số tiền ký quỹ vẫn đủ điều kiện đảm bảo cho giao dịch, yêu cầu ký quỹ có thể được giảm bớt.

Bản chất của việc ký quỹ trong giao dịch hàng hóa là nhằm đảm bảo tài chính để nhà đầu tư có đủ điều kiện thực hiện tham gia giao dịch.

CẬP NHẬT MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HÀNG HÓA TỪ NGÀY 22/07/2024

Xem chi tiết mức ký quỹ ban đầu khi giao dịch các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa:

MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH 36 SẢN PHẨM HÀNG HÓA NIÊM YẾT TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM
(Áp dụng từ phiên giao dịch ngày 22/07/2024)
STT Nhóm Hàng Hóa Tên Hàng Hóa Mã Giao Dịch Sở Giao Dịch Nước Ngoài Liên Thông Mức Ký Quỹ Ban Đầu
(VNĐ)
I Nông sản Đậu tương ZSE CBOT 67.161.600
Dầu đậu tương ZLE CBOT 50.371.200
Đậu tương mini XB CBOT 13.432.320
Khô đậu tương ZME CBOT 58.766.400
Ngô ZCE CBOT 36.379.200
Ngô mini XC CBOT 7.275.840
Lúa mỳ Chicago ZWA CBOT 58.766.400
Lúa mỳ mini XW CBOT 11.753.280
Lúa mỳ Kansas KWE CBOT 58.766.400
Gạo thô ZRE CBOT 44.087.520
II Kim loại Bạc SIE COMEX 321.816.000
Bạc mini MQI COMEX 160.908.000
Bạc micro SIL COMEX 64.363.200
Bạch kim PLE NYMEX 78.355.200
Đồng CPE COMEX 170.702.400
Đồng mini MQC COMEX 85.351.200
Đồng micro MHG COMEX 17.070.240
Quặng sắt FEF SGX 27.424.320
Nhôm COMEX ALI COMEX 83.952.000
III Năng lượng Dầu WTI CLE NYMEX 167.013.600
Dầu WTI mini NQM NYMEX 83.519.520
Dầu thô WTI micro MCLE MYMEX 16.688.640
Dầu thô Brent QO ICE EU 148.595.040
Dầu thô Brent mini BM ICE SG 21.369.600
Dầu ít lưu huỳnh QP ICE EU 123.053.280
Xăng pha chế RBOB RBE NYMEX 191.410.560
Khí tự nhiên NGE NYMEX 73.597.920
Khí tự nhiên mini NQG NYMEX 18.393.120
IV

Nguyên liệu công nghiệp
Đường 11 SBE ICE US 36.048.480
Đường trắng QW ICE EU 55.204.800
Cacao CCE ICE US 440.468.160
Bông CTE ICE US 65.762.400
Cà phê Arabica KCE ICE US 185.966.400
Cà phê Robusta LRC ICE EU 150.553.920
Dầu cọ thô MPO BMDX 37.506.000
Cao su RSS3 TRU OSE 15.030.000
Cao su TSR20 ZFT SGX 13.992.000
(Ban hành kèm theo quyết định số 535/QĐ/TGĐ-MXV ngày 19/07/2024)
Tỷ giá quy đổi USD = 25.440

Lưu ý: Với đối tượng khách hàng cá nhân, mức ký quỹ ban đầu sẽ bằng 120% của mức ký quỹ ban hành được công bố trên.

Liên hệ tư vấn và mở tài khoản giao dịch hàng hóa miễn phí – Hotline: 024.3552.7979.


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ HỮU NGHỊ
🏢 Tầng 11 tòa nhà LADECO – số 266 đường Đội Cấn, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội.
☎️ Tel: 024.3552.7979
🌐 FB: http://www.facebook.com/www.finvest.vn
📼 Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCFFl3fJDes8ftudfqrQrP4g