TIN NỔI BẬT, TIN TỨC, TIN TỨC HỮU NGHỊ

[Cập nhật] Mức ký quỹ giao dịch hàng hóa ngày 01/08/2025

CẬP NHẬT MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HÀNG HÓA TỪ NGÀY 01/08/2025

Ký quỹ là gì?

Ký quỹ của hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn là một khoản tiền mà nhà đầu tư phải ký gửi nếu muốn mở một vị thế, được coi như một khoản đảm bảo về tài chính cho việc thực hiện nghĩa vụ theo cam kết của các bên tham gia.

Khoản ký quỹ này chỉ ở một mức tỉ lệ nhỏ so với giá trị danh nghĩa của hợp đồng, thường là 3-15% cho mỗi hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn.

Yêu cầu ký quỹ có thể biến đổi tùy theo điều kiện thị trường tại từng thời điểm khác nhau. Chẳng hạn, khi thị trường biến động mạnh và biến động giá hàng ngày trở nên khó lường hơn, mức yêu cầu ký quỹ cao hơn để phòng ngừa rủi ro. Khi điều kiện thị trường bình ổn và số tiền ký quỹ vẫn đủ điều kiện đảm bảo cho giao dịch, yêu cầu ký quỹ có thể được giảm bớt.

Bản chất của việc ký quỹ trong giao dịch hàng hóa là nhằm đảm bảo tài chính để nhà đầu tư có đủ điều kiện thực hiện tham gia giao dịch.

CẬP NHẬT MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HÀNG HÓA TỪ NGÀY 01/08/2025

Xem chi tiết mức ký quỹ ban đầu khi giao dịch các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa:

MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN, HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN

TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM

(Áp dụng từ phiên giao dịch ngày 01/08/2025)
STT Nhóm Hàng Hóa Tên Hàng Hóa Mã Giao Dịch Sở Giao Dịch Nước Ngoài Liên Thông Mức Ký Quỹ Ban Đầu
(VNĐ)
I Nông sản Đậu tương ZSE CBOT 62.436.000
Quyền chọn mua Đậu tương C.ZSE CBOT 62.436.000
Quyền chọn bán Đậu tương P.ZSE CBOT 62.436.000
Đậu tương mini XB CBOT 12.487.200
Đậu tương micro MZS CBOT 5.966.400
Dầu đậu tương ZLE CBOT 60.984.000
Dầu đậu tương micro MZL CBOT 5.808.000
Khô đậu tương ZME CBOT 49.368.000
Khô đậu tương micro MZM CBOT 4.646.400
Ngô ZCE CBOT 30.492.000
Quyền chọn mua Ngô C.ZCE CBOT 30.492.000
Quyền chọn bán Ngô P.ZCE CBOT 30.492.000
Ngô mini XC CBOT 6.098.400
Ngô micro MZC CBOT 3.062.400
Lúa mì Chicago ZWA CBOT 47.916.000
Quyền chọn mua Lúa mì C.ZWA CBOT 47.916.000
Quyền chọn bán Lúa mì P.ZWA CBOT 47.916.000
Lúa mì mini XW CBOT 9.583.200
Lúa mì micro MZW CBOT 4.804.800
Lúa mì Kansas KWE CBOT 50.820.000
II Kim loại Bạc SIE COMEX 435.600.000
Bạc mini MQI COMEX 217.800.000
Bạc micro SIL COMEX 87.120.000
Bạch kim PLE NYMEX 145.200.000
Đồng CPE COMEX 319.440.000
Đồng mini MQC COMEX 159.720.000
Đồng micro MHG COMEX 31.944.000
Bạc Nano ACM SI5CO ACM 3.960.000
Bạch kim Nano ACM PL1NY ACM 6.600.000
Đồng Nano ACM CP2CO ACM 5.280.000
Quặng sắt FEF SGX 29.620.800
Nhôm COMEX ALI COMEX 116.160.000
III

Nguyên liệu công nghiệp
Đường 11 SBE ICE US 28.300.800
Quyền chọn mua Đường 11 C.SBE ICE US 28.300.800
Quyền chọn bán Đường 11 P.SBE ICE US 28.300.800
Đường trắng QW ICE EU 50.740.800
Cacao CCE ICE US 380.133.600
Bông CTE ICE US 46.754.400
Cà phê Arabica KCE ICE US 281.397.600
Quyền chọn mua Cà phê Arabica C.KCE ICE US 281.397.600
Quyền chọn bán Cà phê Arabica P.KCE ICE US 281.397.600
Cà phê Robusta LRC ICE EU 135.907.200
Dầu cọ thô MPO BMDX 43.869.000
Cao su RSS3 TRU OSE 16.289.000
Cao su TSR20 ZFT SGX 17.424.000
(Ban hành kèm theo quyết định số 580/QĐ/TGĐ-MXV ngày 31/07/2025)
Tỷ giá quy đổi USD = 26.400

Lưu ý: Với đối tượng khách hàng cá nhân, mức ký quỹ ban đầu sẽ bằng 120% của mức ký quỹ ban hành được công bố trên.

[Xem thêm]

> Mức ký quỹ giao dịch Hợp đồng Quyền chọn hàng hóa

> Cập nhật Tỷ giá nguyên tệ khi giao dịch hàng hóa

Liên hệ tư vấn và mở tài khoản giao dịch hàng hóa miễn phí – Hotline: 024.3552.7979.


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ HỮU NGHỊ
🏢 Tầng 11 tòa nhà LADECO – số 266 đường Đội Cấn, Phường Ngọc Hà, Thành phố Hà Nội.
☎️ Tel: 024.3552.7979
🌐 FB: http://www.facebook.com/www.finvest.vn
📼 Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCFFl3fJDes8ftudfqrQrP4g

 

Bài viết liên quan