Ký quỹ là gì?
Ký quỹ của hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn là một khoản tiền mà nhà đầu tư phải ký gửi nếu muốn mở một vị thế, được coi như một khoản đảm bảo về tài chính cho việc thực hiện nghĩa vụ theo cam kết của các bên tham gia.
Khoản ký quỹ này chỉ ở một mức tỉ lệ nhỏ so với giá trị danh nghĩa của hợp đồng, thường là 3-15% cho mỗi hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn.
Yêu cầu ký quỹ có thể biến đổi tùy theo điều kiện thị trường tại từng thời điểm khác nhau. Chẳng hạn, khi thị trường biến động mạnh và biến động giá hàng ngày trở nên khó lường hơn, mức yêu cầu ký quỹ cao hơn để phòng ngừa rủi ro. Khi điều kiện thị trường bình ổn và số tiền ký quỹ vẫn đủ điều kiện đảm bảo cho giao dịch, yêu cầu ký quỹ có thể được giảm bớt.
Bản chất của việc ký quỹ trong giao dịch hàng hóa là nhằm đảm bảo tài chính để nhà đầu tư có đủ điều kiện thực hiện tham gia giao dịch.
CẬP NHẬT MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HÀNG HÓA TỪ NGÀY 22/04/2024
Xem chi tiết mức ký quỹ ban đầu khi giao dịch các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa:
MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH 36 SẢN PHẨM HÀNG HÓA NIÊM YẾT TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM | |||||
(Áp dụng từ phiên giao dịch ngày 22/04/2024) | |||||
STT | Nhóm Hàng Hóa | Tên Hàng Hóa | Mã Giao Dịch | Sở Giao Dịch Nước Ngoài Liên Thông | Mức Ký Quỹ Ban Đầu (VNĐ) |
I | Nông sản | Đậu tương | ZSE | CBOT | 66.897.600 |
Dầu đậu tương | ZLE | CBOT | 50.173.200 | ||
Đậu tương mini | XB | CBOT | 13.379.520 | ||
Khô đậu tương | ZME | CBOT | 52.960.600 | ||
Ngô | ZCE | CBOT | 36.236.200 | ||
Ngô mini | XC | CBOT | 7.247.240 | ||
Lúa mỳ Chicago | ZWA | CBOT | 65.503.900 | ||
Lúa mỳ mini | XW | CBOT | 13.100.780 | ||
Lúa mỳ Kansas | KWE | CBOT | 61.322.800 | ||
Gạo thô | ZRE | CBOT | 38.466.120 | ||
II | Kim loại | Bạc | SIE | COMEX | 292.677.000 |
Bạc mini | MQI | COMEX | 146.338.500 | ||
Bạc micro | SIL | COMEX | 58.535.400 | ||
Bạch kim | PLE | NYMEX | 69.685.000 | ||
Đồng | CPE | COMEX | 125.433.000 | ||
Đồng mini | MQC | COMEX | 62.716.500 | ||
Đồng micro | MHG | COMEX | 12.543.300 | ||
Quặng sắt | FEF | SGX | 33.448.800 | ||
Nhôm COMEX | ALI | COMEX | 75.259.800 | ||
III | Năng lượng | Dầu WTI | CLE | NYMEX | 171.577.140 |
Dầu WTI mini | NQM | NYMEX | 85.801.240 | ||
Dầu thô WTI micro | MCLE | MYMEX | 17.155.180 | ||
Dầu thô Brent | QO | ICE EU | 163.620.380 | ||
Dầu thô Brent mini | BM | ICE SG | 19.917.240 | ||
Dầu ít lưu huỳnh | QP | ICE EU | 156.474.500 | ||
Xăng pha chế RBOB | RBE | NYMEX | 197.094.520 | ||
Khí tự nhiên | NGE | NYMEX | 74.068.820 | ||
Khí tự nhiên mini | NQG | NYMEX | 18.523.540 | ||
IV |
Nguyên liệu công nghiệp |
Đường 11 | SBE | ICE US | 56.204.120 |
Đường trắng | QW | ICE EU | 62.716.500 | ||
Cacao | CCE | ICE US | 313.861.240 | ||
Bông | CTE | ICE US | 83.622.000 | ||
Cà phê Arabica | KCE | ICE US | 167.244.000 | ||
Cà phê Robusta | LRC | ICE EU | 75.538.540 | ||
Dầu cọ thô | MPO | BMDX | 37.275.000 | ||
Cao su RSS3 | TRU | OSE | 15.204.000 | ||
Cao su TSR20 | ZFT | SGX | 13.937.000 | ||
(Ban hành kèm theo quyết định số 317/QĐ/TGĐ-MXV ngày 19/04/2024) Tỷ giá quy đổi USD = 25.340 |
♦ Lưu ý: Với đối tượng khách hàng cá nhân, mức ký quỹ ban đầu sẽ bằng 120% của mức ký quỹ ban hành được công bố trên.
Liên hệ tư vấn và mở tài khoản giao dịch hàng hóa miễn phí – Hotline: 024.3552.7979.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ HỮU NGHỊ
Tầng 11 tòa nhà LADECO – số 266 đường Đội Cấn, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội.
Tel: 024.3552.7979
FB: http://www.facebook.com/www.finvest.vn
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCFFl3fJDes8ftudfqrQrP4g